Giới thiệu sơ lược về trường Đại học KDU:
– Được thành lập vào năm 1983, KDU đã trở thành nhà tiên phong trong hệ thống giáo dục tư nhân của Malaysia và sẽ còn tiếp tục giữ vị trí hàng đầu nhờ những chiến lược phát triển mới trong những năm gần đây. KDU luôn nhắm tới mục tiêu mang đến những trải nghiệm học tập chất lượng cao để giúp sinh viên trở nên độc lập và bản lĩnh hơn.
– KDU cung cấp một loạt các chương trình: Chứng chỉ, Cao đẳng, Đại học và Sau Đại học. Các khóa học Chứng chỉ, Cao đẳng và Đại học được đào tạo trong nước, còn các khóa học Tiến sĩ và Thạc sỹ được liên kết với các trường Đại học có uy tín ở Úc và Anh.
– KDU tự hào với các cựu sinh viên xuất sắc trong số hơn 45.000 sinh viên tốt nghiệp. Nhiều sinh viên đã chuyển tiếp thành công đến các trường Đại học trên khắp thế giới để tiếp nối việc học của mình. Các em nổi bật lên như là những sinh viên hàng đầu từ các trường Đại học và trở thành sinh viên tốt nghiệp có chất lượng được ưu ái tại các công ty. Hơn nữa, những tiêu chuẩn cao của trường về nền tảng học thuật được công nhận bởi nhà tuyển dụng của các ngành công nghiệp và các trường Đại học khác nhau trên toàn thế giới.
– Trong những năm qua, Ban Giáo Dục KDU có thể đã phát triển về quy mô và thế mạnh, nhưng cam kết thì vẫn giữ nguyên: cung cấp một nền giáo dục có chất lượng. KDU tin rằng các bạn sinh viên sẽ học hỏi nhiều hơn từ bạn bè quốc tế và được truyền cảm hứng bởi những trải nghiệm mới mẻ trong hành trình du học của mình.
– “Người truyền cảm hứng cho người”, đây không chỉ là khẩu hiệu của KDU mà còn là sứ mệnh của trường hướng tới việc mang đến trải nghiệm học tập lý tưởng trong một môi trường thân thiện và tiện nghi, giúp sinh viên nhận ra tiềm năng thực sự của mình trong hành trình trở thành người thành công và có ích cho xã hội.
Chương trình đào tạo:
1.Tiếng Anh: (có 4 cấp độ)
– Khai giảng: Tháng 1,4,7,10
– Học phí: 3,000 RM (~ 1000 USD)/1 cấp độ
– Yêu cầu đầu vào: Dành cho HS chưa có chứng chỉ IELTS/TOEFL
2.Dự bị Đại học:
CHƯƠNG TRÌNH A LEVEL & DỰ BỊ ĐH ÚC |
|||
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Cambridge GCE A-Level (Nghệ thuật) |
32,860 RM ~ 10,953 USD |
1.5 Năm |
Tháng 1,3,7 |
Cambridge GCE A-Level (Khoa học) |
35,110 RM ~ 11,703 USD |
||
Cambridge GCE A (Dự bị Luật) |
26,110 RM ~ 8,703 USD |
1 Năm |
Tháng 1,7 |
Australia Matriculation (AUSMAT) |
25,510 RM ~ 8,503 USD |
1 Năm |
Tháng 1,3 |
ĐH NEW SOUTH WALES – ÚC CẤP BẰNG |
|||
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Thương mại |
27,550 RM ~ 9,183 USD |
1 Năm |
Tháng 1,3 |
Khoa học |
26,710 RM ~ 8,903 USD |
||
ĐH KDU – MALAYSIA CẤP BẰNG |
|||
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Kinh doanh |
22,485 RM ~ 7,495 USD |
1 Năm |
Tháng 1,3 |
Khoa học |
24,735 RM ~ 8,245 USD |
||
Kỹ thuật |
20,875 RM ~ 6,958 USD |
Tháng 1,4,8 |
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 (có điều kiện); IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại KDU
3.Chương trình Cao đẳng:
ĐH KDU – MALAYSIA CẤP BẰNG |
|||
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Quản trị kinh doanh |
37,950 RM ~ 12,650 USD |
2 Năm |
Tháng 1,4,6,8 |
Kế toán | |||
Truyền thông đại chúng |
39,250 RM ~ 13,083 USD |
||
Nghệ thuật giải trí |
37,870 RM ~ 12,623 USD |
Tháng 1,4,8 |
|
Máy tính doanh nghiệp |
37,250 RM ~ 12,417 USD |
||
Nghiên cứu máy tính | |||
ĐH IMI – THỤY SỸ CẤP BẰNG |
|||
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Quản lý du lịch & khách sạn quốc tế |
48,670 RM ~ 16,223 USD |
2 Năm |
Tháng 1,3,7 |
Đào tạo đầu bếp chuyên nghiệp |
54,570 RM ~ 18,190 USD |
Tháng 1,4,7 |
|
Nghệ thuật ẩm thực |
55,820 RM ~ 18,607 USD |
||
CĐ Nâng cao Quản lý ẩm thực Châu Âu |
24,270 RM ~ 8,090 USD |
6 Tháng |
Tháng 1,7 |
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 (có điều kiện); IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại KDU
4.Chương trình Cử nhân:
ĐH KEELE – ANH QUỐC CẤP BẰNG |
|||
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Quản trị kinh doanh & Quản trị nhân sự (Danh dự) |
68,350 RM ~ 22,783 USD |
3 Năm |
Tháng 2,9 |
Quản trị kinh doanh & Quản trị Marketing (Danh dự) | |||
Quản trị kinh doanh & Tài chính (Danh dự) | |||
ĐH NORTHUMBRIA – ANH QUỐC CẤP BẰNG |
|||
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Nghiên cứu máy tính chuyên ngành Quản lý & phát triển phần mềm (Danh dự) |
72,310 RM ~ 24,103 USD |
3 Năm |
Tháng 1 |
Nghiên cứu máy tính chuyên ngành Đa phương tiện & phát triển phần mềm (Danh dự) | |||
Kỹ thuật điện & Điện tử (Danh dự) |
73,310 RM ~ 24,437 USD |
||
ĐH IMI – THỤY SỸ CẤP BẰNG |
|||
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Quản lý du lịch & Khách sạn quốc tế |
82,100 RM ~ 27,367 USD |
3 Năm |
Tháng 1,7 |
Quản lý sự kiện |
82,150 RM ~ 27,383 USD |
||
Quản lý ẩm thực châu Âu |
83,100 RM ~ 27,700 USD |
||
ĐH OXFORD BROOKES – ANH QUỐC CẤP BẰNG |
|||
Ngành học |
Học phí/ 2 năm |
Thời gian |
Khai giảng |
Luật (Danh dự) 2+1 * |
50,358 RM ~ 16,786 USD |
*2 Năm ở KDU *1 Năm ở ĐH Oxford Brookes |
Tháng 1,4,8 |
ĐH LONDON – ANH QUỐC CẤP BẰNG |
|||
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Luật (Danh dự) |
43,600 RM (*) ~ 14,533 USD |
3 Năm |
Tháng 4, 8 |
ĐH KDU – MALAYSIA CẤP BẰNG |
|||
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Kinh tế chuyên ngành: Kế toán/ Kinh tế/ Tài chính/ Quản trị nguồn nhân lực/ Logistics/ Quản lý/ Marketing (Danh dự) |
50,350 RM ~ 16,783 USD |
3 Năm |
Tháng 1,4,8 |
Kinh tế với Luật chuyên ngành: Kinh tế/ Tài chính/ Quản trị nguồn nhân lực/ Quản lý/ Marketing (Danh dự) | |||
Truyền thông chuyên ngành: Truyền thông doanh nghiệp/ Quản lý truyền thông quảng cáo/ Báo chí/ Truyền thông Marketing/ Truyền thông nghe nhìn (Danh dự) |
55,450 RM ~ 18,483 USD |
||
Máy tính chuyên ngành: Công nghệ đa phương tiện/ Mạng/ Tin học điện thoại/ An ninh máy tính (Danh dự) |
53,150 RM ~ 17,717 USD |
||
Phát triển game chuyên ngành: Nghệ thuật Game/ Thiết kế Game/ Công nghệ Game (Danh dự) |
55,650 RM ~ 18,550 USD |
||
Kỹ thuật điện & Điện tử (Danh dự) |
71,950 RM ~ 23,983 USD |
4 Năm |
Tháng 1,4,9 |
Quản lý Nhà hàng khách sạn chuyên ngành Truyền thông doanh nghiệp (Danh dự) |
73,230 RM ~ 24,077 USD
|
3 Năm |
Tháng 1,7 |
Quản lý ẩm thực chuyên ngành Điều hành ẩm thực (Danh dự) |
Tháng 7 |
||
Quản lý ẩm thực chuyên ngành Ẩm thực nước Ý (Danh dự) |
84,050 RM ~ 28,017 USD |
3 Năm |
Tháng 1,7 |
Quản lý ẩm thực chuyên ngành Làm bánh (Danh dự) |
73,230 RM ~ 24,077 USD |
3 Năm |
Tháng 1,7 |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP MỸ |
|||
Nhóm ngành |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Kinh doanh |
38,350 RM ~ 12,783 USD |
2 Năm tại KDU + 2 Năm tại Mỹ |
Tháng 1,4,6,8 |
Nghệ thuật tự do/ Nhân văn | |||
Khoa học |
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 12 (có điều kiện); IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại KDU
5.Chương trình Thạc sỹ:
ĐH IMI – THỤY SỸ CẤP BẰNG |
|||
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Quản lý nhà hàng – khách sạn quốc tế |
47,200 RM ~ 15,733 USD
|
1 Năm |
Tháng 1,4,7,8 |
Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp Đại học; IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại KDU
6.Chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp:
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Chứng chỉ CAT (Certified Accounting Technician) |
14,550 RM ~ 4,850 USD |
1 Năm |
Tháng 1,2,4,7,8 |
Chứng chỉ ACCA (Association of Charted Certified Accountant) |
24,980 RM ~ 8,327 USD |
2.5 Năm |
Tháng 1,2,7,8 |
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 và 12 (có điều kiện); IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại KDU
Lưu ý: – Tỷ giá tạm tính: 1 RM ~ 6,500 VND, 3 RM ~ 1 USD.
– Học phí được chia làm nhiều kỳ đóng.
Liên hệ với đại diện trường KDU tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất:
Công ty du học INEC
ĐC: 138 Trần Nhân Tôn, phường 2, quận 10, TP.HCM
ĐT: (08) 3938 1080 Hotline: 0902 490 488 – 0906 723 523 – 0903 361 453
Email: inec@inec.vn YM!: inec.tuvanonline Skype: inec.tuvanonline Website: www.inec.vn
Facebook: Du Hoc Malay INEC
Những ưu đãi từ INEC trong năm 2013:
– Miễn phí dịch thuật, xử lý & chuyển hồ sơ.
– Hỗ trợ đặt Ký túc xá & đón sân bay.
– Miễn phí kiểm tra tiếng Anh dành cho học sinh chưa có chứng chỉ IELTS/ TOEFL.
– Hỗ trợ học sinh trong suốt quá trình học tại Malaysia.